Để đánh giá phong thủy sim, phải dựa trên các khái niệm về âm dương, ngũ hành, thiên thời, quẻ dịch và các quan niệm dân gian. Chúng ta cùng giải nghĩa các quan niệm trên, qua đó giúp bạn lựa chọn được một chiếc sim phù hợp nhất!
Xem thêm: Mua sim số đẹp: Bí quyết chọn số
1. Âm Dương Tương Phối
Âm dương là khái niệm chỉ hai yếu tố đối lập nhưng bổ sung lẫn nhau, tạo nên sự hài hòa trong vũ trụ. Trong việc chọn sim phong thủy, tính âm dương của các con số trong dãy sim đóng vai trò quan trọng. Các số chẵn mang tính âm (tĩnh, trầm), trong khi các số lẻ mang tính dương (năng động, phát triển).
Số chẵn (âm): 0, 2, 4, 6, 8.
Số lẻ (dương): 1, 3, 5, 7, 9.
Phân tích âm dương
Sim 0939798686 có dãy số gồm 5 số âm (0, 8, 6, 8, 6) và 5 số dương (9, 3, 9, 7, 9), tạo ra sự cân bằng hoàn hảo giữa âm và dương. Điều này rất tốt cho chủ sở hữu vì nó đảm bảo sự hòa hợp, không thiên lệch về một trạng thái nào.
Sim 0986791979 lại tương phản khi có sự vượng dương, điều này có thể hợp với người mang tính âm, nhưng không hợp với người mang tính dương, dẫn đến mất cân bằng.
Một chiếc sim hợp phong thủy nên đảm bảo cân bằng âm dương để có thể giúp bạn đạt được sự ổn định trong sự nghiệp, tài chính và sức khỏe.
2. Ngũ Hành Tương Sinh
Theo triết học phương Đông, Ngũ hành (Mộc, Hỏa, Thổ, Kim, Thủy) là năm yếu tố cơ bản tạo nên vạn vật trong vũ trụ. Mỗi số sim cũng thuộc một hành nhất định dựa trên chữ số cuối cùng của sim.
Ngũ Hành Con Số
Số 1: hành Thủy.
Số 3 và 4: hành Mộc.
Số 0, 2, 5 và 8: hành Thổ.
Số 6 và 7: hành Kim.
Số 9: hành Hỏa.
Ngũ Hành Theo Năm Sinh (Bản Mệnh)
Người bản mệnh Mộc: 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2018, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041, 2048, 2049, 2062, 2063.
Người bản mệnh Hỏa: 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039, 2046, 2047, 2054, 2055.
Người bản mệnh Thổ: 1930, 1931, 1938, 1939, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1976, 1977, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029, 2036, 2037, 2050, 2051.
Người bản mệnh Kim: 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1970, 1971, 1984, 1985, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031, 2044, 2045, 2052, 2053.
Người bản mệnh Thủy: 1936, 1937, 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027, 2034, 2035, 2042, 2043, 2056, 2057.
Khi chọn sim phong thủy, cần chú ý đến mối quan hệ giữa ngũ hành năm sinh (bản mệnh) và ngũ hành của dãy số sim.
Tương sinh: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc.
Tương khắc: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc.
Phân tích ngũ hành
Người sinh năm 1989 có bản mệnh Mộc. Bạn cần tìm số sim thuộc hành Hỏa (đuôi 9) để mang lại may mắn và tài lộc.
Người sinh năm 1995 có bản mệnh Hỏa, sim số (đuôi 1) thuộc hành Thủy nên tránh, những dãy số có hành Mộc (đuôi 3, 4) sẽ rất hợp.
Chọn sim theo ngũ hành tương sinh có thể giúp bạn duy trì sự hài hòa với tự nhiên, cải thiện sức khỏe, tài vận và hòa hợp trong các mối quan hệ.
3. Bát Quái, Dịch Học
Bát Quái
Bát quái là một hệ thống gồm 8 biểu tượng cơ bản, được gọi là "quái", đại diện cho các yếu tố tự nhiên, sự vật trong vũ trụ, và đặc biệt là những trạng thái khác nhau của thế giới vật chất và tinh thần. Bát quái (八卦) gồm:
1. Càn (乾): Trời, sức mạnh, sáng tạo.
2. Khảm (坎): Nước, sự khó khăn, thử thách.
3. Cấn (艮): Núi, ổn định, kiên định.
4. Chấn (震): Sấm, sự khởi đầu, động lực.
5. Tốn (巽): Gió, sự linh hoạt, dễ dàng thích ứng.
6. Ly (离): Lửa, ánh sáng, niềm vui.
7. Khôn (坤): Đất, sự bao bọc, nuôi dưỡng.
8. Đoài (兑): Hồ, sự hài hòa, niềm vui.
64 Quẻ Dịch
Dịch học được tạo thành từ một hệ thống Lục thập tứ quẻ. Mỗi quẻ có hai phần: phần Thượng và phần Hạ, từ sự kết hợp của hai quái tạo thành 64 quẻ dịch.
Tính Cát, Bình, Hung của Quẻ Dịch
Các quẻ dịch được phân thành ba nhóm:
Cát: Các quẻ có khả năng mang lại vận khí tốt.
Bình (trung lập): Quẻ mang lại sự ổn định, không quá tốt hay quá xấu.
Hung: Quẻ có thể dự báo những khó khăn hoặc cản trở.
Một số quẻ tiêu biểu:
Quẻ 1: Càn Càn (乾乾)
Ý nghĩa: Cực kỳ cát, tượng trưng cho quyền lực, sự sáng tạo và vượng khí. Quẻ này thường mang đến thành công và sự phát triển mạnh mẽ.
Ứng dụng phong thủy sim: Một dãy sim mang quẻ này là dấu hiệu của sự thịnh vượng, may mắn và thành công.
Quẻ 6: Chấn Chấn (震震)
Ý nghĩa: Quẻ này biểu thị sự khởi đầu, động lực mạnh mẽ, có thể dẫn đến sự đổi mới và phát triển. Tuy nhiên, cần cẩn trọng trong hành động để tránh sai lầm.
Ứng dụng phong thủy sim: Những dãy sim thuộc quẻ này sẽ giúp người sở hữu có động lực, phát triển mạnh mẽ, nhưng cũng cần lưu ý không vội vàng.
Quẻ 10: Ly Ly (离离)
Ý nghĩa: Biểu thị ánh sáng, sự chiếu sáng, tượng trưng cho sự vui vẻ, hạnh phúc. Đây là quẻ mang lại sự ấm áp, hạnh phúc trong cuộc sống.
Ứng dụng phong thủy sim: Các dãy sim mang quẻ này thường mang lại vận khí tốt, may mắn và hạnh phúc trong công việc và cuộc sống.
Quẻ 32: Lôi Phong Hằng (雷風恒)
Ý nghĩa: Quẻ này mang ý nghĩa về sự kiên trì, bền vững và đồng lòng trong mọi việc. Đây là quẻ cát, báo hiệu một tương lai ổn định và vững chắc.
Ứng dụng phong thủy sim: Dãy sim mang quẻ này thường mang lại thành công lâu dài, ổn định và hạnh phúc lâu bền.
Phân tích dịch học
Sim 0939798686 rơi vào quẻ Lôi Phong Hằng, mang ý nghĩa cát tường, hỗ trợ các dự định lâu dài, ổn định và thịnh vượng.
Sim 0986761956 lại rơi vào quẻ Thủy Hỏa Ký Tế, tuy có cát nhưng chỉ mang lại lợi ích nhỏ, không mạnh mẽ như quẻ Lôi Phong Hằng.
Việc đối chiếu 64 quẻ dịch trong dãy số sim giúp chúng ta nắm được sự tương quan giữa yếu tố tự nhiên với vận mệnh, giúp đạt được sự thuận lợi, hanh thông.
4. Thiên Thời
Thiên thời dựa theo sự vận hành của các hành tinh trong hệ Mặt Trời. Mộc tinh có chu kỳ 12 năm và Thổ tinh có chu kỳ 30 năm. Chúng gặp nhau 20 năm một lần, do tác động rất lớn của hai hành tinh này tới Trái Đất nên 20 năm được tính là một Vận.
Tam Nguyên Cửu Vận
Bội nhỏ nhất của 12 năm (chu kỳ của Mộc tinh) và 30 năm (Thổ tinh) là 60 năm, được xác định là một Nguyên.
Tam Nguyên gồm Thượng, Trung, Hạ Nguyên kéo dài 180 năm tương đương với Cửu Vận.
Các Chu Kỳ và Sao Phi Tinh
Chu kỳ Thượng Nguyên
Vận 1 (1864 - 1883): sao Nhất Bạch thuộc hành Thủy.
Vận 2 (1884 - 1903): sao Nhị Hắc thuộc hành Thổ.
Vận 3 (1904 - 1923): sao Tam Bích thuộc hành Mộc.
Chu kỳ Trung Nguyên
Vận 4 (1924 - 1943): sao Tứ Lục thuộc hành Mộc.
Vận 5 (1944 - 1963): sao Ngũ Hoàng thuộc hành Thổ.
Vận 6 (1964 - 1983): sao Lục Bạch thuộc hành Kim.
Chu kỳ Hạ Nguyên
Vận 7 (1984 - 2003): sao Thất Xích thuộc hành Kim.
Vận 8 (2004 - 2023): sao Bát Bạch thuộc hành Thổ.
Vận 9 (2024 - 2043): sao Cửu Tử thuộc hành Hỏa.
Đón Vận Khí Từ Sao Cửu Tử (2024 - 2043)
Hiện tại, trong giai đoạn từ năm 2024 - 2043, sao Cửu Tử chiếu mệnh, mang lại vượng khí cho con số 9.
Phân tích thiên thời
Sim 0966399999 có số 9 xuất hiện rất nhiều lần, đúng với thời kỳ sao Cửu Tử vượng khí, giúp chủ sở hữu có được sự may mắn, thịnh vượng và tài lộc trong thời gian này.
Sim 0388661986 có số 9 nhưng không xuất hiện nhiều, do đó không được hưởng trọn vẹn vượng khí từ sao Cửu Tử.
Thiên thời có thể giúp bạn lựa chọn con số hợp với giai đoạn vận khí, gia tăng cơ hội thành công và may mắn trong giai đoạn này.
5. Quan Niệm Dân Gian
Ngoài các yếu tố trên, quan niệm dân gian cũng đóng vai trò quan trọng trong việc lựa chọn sim phong thủy. Một số con số mang ý nghĩa dân gian như:
Số 6 và 8: Phát âm tương tự "Lộc" và "Phát", thường kết hợp với nhau, mang lại tài lộc và phát triển thịnh vượng.
Số 9: Mang nghĩa "Trường Cửu" mang lại sự trường tồn và bền vững.
Bộ số 39 và 79: "Thần tài", sự phù trợ của thần linh, đặc biệt ý nghĩa trong kinh doanh.
Ngoài ra,
Số 3: Mang nghĩa "Tài", tượng trưng cho tài lộc và trí tuệ.
Số 5: Mang nghĩa "Phúc", biểu tượng cho hạnh phúc, viên mãn.
Việc lựa chọn sim dựa vào các quan niệm dân gian trên là hết sức phổ biến, giúp sim mang lại cảm giác thân thiện và may mắn.
Xem thêm: Ý nghĩa các chữ số
Kết Luận
Việc hiểu rõ và áp dụng các quy tắc phong thủy giúp bạn dễ dàng tìm được sim phù hợp với vận mệnh của mình. Sim phong thủy không chỉ là một dãy số đẹp mà còn có thể tác động sâu sắc đến tài vận, sức khỏe và sự nghiệp của người sở hữu.
Bài viết liên quan
Mua Sim Số Đẹp: Bí Quyết Chọn Số và Lưu Ý Khi Mua
Kho Sim Số Đẹp Viettel, Vinaphone, Mobifone, Gmobile, Sim Tam Hoa, Tứ Quý, Ngũ Quý,
Th12
Đánh giá
Chưa có đánh giá.